mypig
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Cách nhận biết một số hợp chất hóa học

Go down

Cách nhận biết một số hợp chất hóa học  Empty Cách nhận biết một số hợp chất hóa học

Bài gửi  Admin Sun Mar 11, 2012 8:52 pm

1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng

2. Al(OH)3 :ket tua trang keo

3. FeCl2: dung dịch lục nhạt

4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen

5. NaCl: màu trắng

6. ZnSO4: dung dịch không màu

7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam

8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng

9. AlCL3: dung dịch ko màu

10. Cu: màu đỏ

11. Fe: màu trắng xám

12. FeS: màu đen

13. CuO: màu đen

14. P2O5(rắn): màu trắng

15. Ag3PO4: kết tủa vàng

16. S(rắn): màu vàng

17. iốt(rắn): màu tím than

18. NO(k): hóa nâu trong ko khí

19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh

20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ

21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh

22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ

23. CuCl2dung dịch xanh lam

24. CuSO4: dung dịch xanh lam

25. FeSO4: dung dịch lục nhạt

26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng

27. FeCl3: dung dịch vàng nâu

28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím

29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ

30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng

31. I2 rắn màu tím

32. AgCl trắng

33. AgBr vàng nhạt

34. AgI vàng

35. Ag2S màu đen

36. Ag3PO4 (vàng)

37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen

38. MnS: Hồng

39. SnS: Nâu

40. ZnS: Trắng

41. CdS: Vàng

CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION

1.Ion:NO3^-

Thuốc thử:H2SO4, Cu

Hiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâu

Pt:

3Cu + 2NO3^- + 8H^+ ---> 3Cu^(2+) + 2NO + 4H2O

2NO+O2 ---> NO2(màu nâu)

2. Ion:SO4^(2-)

thuốc thử:Ba^{2+}

hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit

pt:Ba^{2+}+SO4^{2-} ----> BaSO4

3.

ion:[SO3^{2-}(sunfit)

thuốc thử:BaCl2, HCl, H2SO4 loãng: kết tủa trắng tan trong axit, giải phóng SO2 làm phai màu dung dịch KMnO4, nước Br2, cánh hoa hồng.

pt:

Ba^{2+}]+ SO3^{2-} -----> BaSO3(màu trắng)

SO3^{2-} + 2H^+ -----> SO2 + H2O

4.

Ion:CO^{3-}

Thuốc thử :H+, BaCl2, AgNO3.

hiện tượng: với H+tạo khí không màu làm đục nước vôi trong

với BaCl2 tạo kết tủa trắng

với AgNO3 tạo kết tủa hóa đen

pt:

CO3^{2-}+ 2H^+ -----> CO2 + H2O

Ba^{2+}+ CO3^{2-} -----> BaCO3(màu trắng)

5.

ion: PO4^{3-}

thuốc thử: AgNO3

hiện tượng: kết tủa màu vàng

pt: 3Ag^+ + PO4^{3-} ----> Ag3PO4(màu vàng)

6.

Ion: Cl^-

thuốc thử: AgNO3, Pb(NO3)2

hiện tượng: với AgNO3 tạo kết tủa trắng ra ngoài ánh sáng hóa đen

với Pb(NO3)2 tạo kết tủa trắng tan trong nước nóng

7.

ion: Br^-

thuốc thử :AgNO3

hiện tượng: kết tủa màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng hóa đen

pt: Ag^+ + Br^- ----> AgBr(vàng nhạt)

as: 2AgBr ----->2Ag+Br_2

8.

ion: I^-

thuốc thử:AgNO3, HgCl2

hiện tượng: với Ag+ kết tủa vàng tươi

với Hg(2+) tạo kết tủa màu đỏ

pt: Ag^+]+I^- -----> AgI(vàng tươi)

Hg^{2+} + I^- -----> HgI2(đỏ)

9.

ion: S^{2-}

thuốc thử: Cu^{2+}, Pb^{2+}, Cd^{2+}, H^{+}

với Cu^{2+}, Pb^{2+} tạo kết tuả đen không tan trong axit

với Cs^{2+}tạo kết tủa vàng nhạt ko tan trong axit

với H^{+} tạo khí H2S mùi trứng thối

10

ion:SiO3^{2-}

thuốc thử: H^{+}của axit mạnh

hiện tượng: kết tủa keo trắng

pt: SiO3^{2-} + H^{+} -----> H2SiO3 (keo)

TÊN VÀ CÔNG THỨC CÁC LOẠI QUẶNG

Boxit : Al2O3.nH2O

Berin : Al2O3.3BeO.6SIO2

Anotit: CaO.Al2O3.2SiO2

Cacnalit: KCl.MgCl2.6H20

Pirit :FeS2 (pirit sắt)

Xementit: Fe3C

Hematit : Fe2O3

Hematit nâu: Fe2O3.nH2O

Xiderit : FeCO3

Magietit: Fe3O4

Cancopirit : CuFeS2(Pirit đồng)

Cancozin : Cu2S

Cuprit: Cu2O

Photphorit: Ca3(PO4)2

apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2

Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 115
Join date : 06/03/2012
Age : 29
Đến từ : nam định

https://pigmilk.123.st

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết